Mad Libs Educational Printable. Hãy cùng lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này. Sự khủng hoảng (kinh tế, tiền tệ.) sụt đột ngột (giá cả, giá tiền tệ.) cơ quan chủ quản:
Sự khủng hoảng (kinh tế, tiền tệ.) sụt đột ngột (giá cả, giá tiền tệ.) cơ quan chủ quản: / slʌmp /, danh từ: Xem thêm chi tiết nghĩa của từ slump, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
Từ Thường Dùng Trong Kinh Tế Để Chỉ Sự Sụt Giảm Sản Lượng Hoặc Giá Cả.
/ slʌmp /, danh từ: To sit or fall heavily and suddenly: Slump trong tiếng anh có nghĩa là gì?
Sự Khủng Hoảng (Kinh Tế, Tiền Tệ.) Sụt Đột Ngột (Giá Cả, Giá Tiền Tệ.) Cơ Quan Chủ Quản:
Slump ý nghĩa, định nghĩa, slump là gì: Bài viết cung cấp 20 ví dụ sử dụng chính xác về ngữ pháp và có nghĩa,. (of prices, values, or sales) to fall suddenly:
Slump Nghĩa Là Giai Đoạn Suy Giảm Hoặc Giảm Sút Đột Ngột.
Xem thêm chi tiết nghĩa của từ slump, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
Images References :
(Of Prices, Values, Or Sales) To Fall Suddenly:
Thử thách bản thân bằng 16 ngôn ngữ khác nhau. Hãy cùng lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này. Bài viết cung cấp 20 ví dụ sử dụng chính xác về ngữ pháp và có nghĩa,.
Slump Ý Nghĩa, Định Nghĩa, Slump Là Gì:
+ một giai đoạn đi xuống hoặc suy thoái trong chu kỳ kinh doanh. Công ty cổ phần truyền thông việt nam. Slump trong tiếng anh có nghĩa là gì?
Slump Nghĩa Là Giai Đoạn Suy Giảm Hoặc Giảm Sút Đột Ngột.
To sit or fall heavily and suddenly: Slump slump (econ) (giai đoạn) suy thoái; Sự hạ giá nhanh, sự sụt giá bất thình lình, sự ế ẩm, sự đình trệ, sự trì trệ,sự giảm sức mua bất ngờ (trong buôn bán), (từ mỹ, nghĩa mỹ) thời.
Từ Thường Dùng Trong Kinh Tế Để Chỉ Sự Sụt Giảm Sản Lượng Hoặc Giá Cả.
Sự khủng hoảng (kinh tế, tiền tệ.) sụt đột ngột (giá cả, giá tiền tệ.) cơ quan chủ quản: Tìm tất cả các bản dịch của slump trong việt như sự sụt giá, sự hạ giá nhanh và nhiều bản dịch khác. Xem thêm chi tiết nghĩa của từ slump, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
/ Slʌmp /, Danh Từ:
Sự hạ giá nhanh, sự sụt giá bất thình lình, sự ế ẩm, sự đình trệ (trong buôn bán).